Honda CR-V E
Việt Nam
3 Năm hoặc 100.000 KM
Honda CR-V E KHUYẾN MÃI ” SỐC”TẠI HONDA Ô TÔ KIÊN GIANG RẠCH GIÁ
Giảm giá Tiền Mặt cao nhất hệ thống
Tặng Combo phụ kiện ,
Cùng nhiều chương trình ưu đãi khác
Hotline: 0813.64.24.24 Mrs. Trang
HOTLINE TƯ VẤN : 0813.64.24.24
Tổng quan Honda CRV E 2022
GIÁ XE HONDA CRV 1.5E 2022 HONDA SENSING MỚI NHẤT
Honda CRV 1.5E 2022 – Trang bị Honda Sensing
Khả năng vận hành đầy linh hoạt, không gian rộng rãi và cực tiện nghi, đi cùng với những trang bị an toàn vô cùng ấn tượng, Honda CRV 2022 đã khẳng định vị thế vững chắc của mình trong phân khúc các mẫu xe thể thao đa dụng trên toàn thế giới
Kết thúc năm 2019, Honda CRV đứng vị trí thứ 4 trong TOP 10 mẫu xe bán chạy nhất trên toàn thế giới, mẫu SUV/crossover cỡ nhỏ này được đánh giá là một trong những biểu tượng tiêu biểu của Honda trên nhiều phương diện, từ cảm giác lái cho đến tiện nghi và an toàn.
Ngoại thất xe Honda CRV 1.5E 2022 Bước chân về Việt Nam vào cuối tháng 07 năm 2021 bằng hàng loạt nâng cấp mạnh mẽ, Honda CRV 2022 thế hệ thứ 5 vẫn đang tạo ra cơn sốt cháy bỏng với khách hàng Việt.
Ở phiên bản mới, Honda CRV1.5E 2022 Facelift vẫn được giữ nguyên hàng ghế thứ 3 với 7 chỗ ngồi, động cơ Turbo mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, Đặc biệt lần đầu được trang bị gói công nghệ an toàn tiên tiến nhất của Honda – Honda Sensing đã rất nổi tiếng trên Thế giới
Gói công nghệ An toàn Honda Sensing trên CRV E 2022 Cùng với cấu hình mới cho khoang nội thất của CRV 2022 là nhiều tùy chọn cho khối động cơ và hàng tá các tính năng, công nghệ vượt trội. Tại thị trường Việt Nam, Honda CRV 7 chỗ hoàn toàn mới được phân phối với 03 phiên bản: bản tiêu chuẩn CRV 1.5E, bản cỡ trung CRV 1.5G và bản cao cấp CRV 1.5L. Cả ba phiên bản này đều có chung động cơ 1.5L Turbo tăng áp, gói an toàn Honda Sensing chung khung gầm, phong cách thiết kế. Sự khác biệt chỉ được thể hiện qua các tính năng tiện ích (option).
- Tham khảo phiên bản cao cấp Honda CRV 1.5L 2022 TẠI ĐÂY
- Tham khảo phiên bản chung Honda CRV 1.5G 2022 TẠI ĐÂY
Giá xe Honda CRV 1.5E 2022 mới nhất tại Việt Nam
Honda CRV giá bao nhiêu? Honda CRV 1.5E 2022 giá bao nhiêu? Giá lăn bánh xe Honda CRV bản E tại Kiên Giang?
Giá xe Honda CRV 1.5E 2022 mới nhất, giá xe niêm yết chính hãng và giá xe lăn bánh dự kiến cho các khu vực:
Danh mục | Tại Rạch Giá | Tại Huyện, Tỉnh |
Giá xe niêm yết (VNĐ) | 998,000,000![]() |
998,000,000![]() |
Giảm giá (Nếu Có) | Liên hệ Hotline 0987.89.89.62 | |
Thuế Trước Bạ (10%) | 99,800,000 | 99,800,000 |
Biển số | 1,000,000 | 500,000 |
Đăng kiểm | 340,000 | 340,000 |
Bảo hiểm TNDS bắt buộc | 943,400 | 943,400 |
Phí đường bộ 12 tháng | 1,560,000 | 1,560,000 |
Các phụ phí khác | 2,000,000 | 3,00,000 - 3.000.000 |
Tổng lăn bánh | 1,103,994,000 | 1,104,694,000 |
TẶNG KÈM GÓI PHỤ KIỆN | Có – Liên hệ Hotline: 0987.8989.62 | |
*) Mức giá trên đã bao gồm Chưa bao gồm CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI tại đại lý . Mọi thông tin chi tiết về các chương trình ưu đãi , chi phí, thủ tục mua xe , Quý Khách vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn trực tiếp và nhiệt tình nhất: |
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI ” SỐC” TẠI HONDA Ô TÔ KIÊN GIANG RẠCH GIÁ Giảm giá Tiền Mặt cao nhất hệ thống
Tặng Combo phụ kiện chính hãng,
Ưu đãi “Đặc biệt” cho khách hàng mua xe lần 2, lần 3…
Tặng bảo dưỡng miễn phí lần đầu
Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km
Tặng quà lưu niệm, là khách hàng thân thiết được hưởng các chính sách tốt nhất từ Honda
Đánh giá tổng quan xe Honda Crv 1.5E 2022 Ngoại thất Honda CRV 1.5E 2022 mang thiết kế đậm chất thể thao, mạnh mẽ và cũng hiện đại hơn so với người tiền nhiệm. Đâu đó vẫn là ngôn ngữ thiết kế của một mẫu SUV đa dụng của Honda mang phong cách mạnh mẽ, cơ bắp nhưng cũng không kém phần sang trọng, lịch thiệp. Sở hữu chiếc xe Honda CRV 2022 hoàn toàn mới, bạn sẽ cảm nhận thấy mình trở nên sang trọng và phong độ hơn rất nhiều. Xoay quanh ý tưởng về một “Chiếc xe Năng động, Tiện dụng và Thời thượng”, CR-V 1.5E 2022 sở hữu kiểu dáng thiết kế góc cạnh và đầy uy lực. Yếu tố chủ đạo đem đến cho CR-V thế hệ mới sự khỏe khoắn và vững chãi là các chi tiết: vòm bánh xe đậm chất thể thao, phần mui xe được kéo dài cùng những đường gân ấn tượng chạy dọc thân xe mang tính khí động học cao, phần đuôi xe được thiết kế lại gọn và sắc sảo hơn, khoảng sáng gầm tăng lên đáng kể đem lại cho chiếc xe dáng vẻ nam tính đầy cuốn hút. Hông xe và phần chắn bùn được mở rộng mang lại cảm giác vững vàng tuyệt đối. Đầu xe Honda CR-V 1.5E 2022 Tổng thể phần đầu xe Honda CR-V 1.5E 2022 được thiết kế đậm chất thể thao, mạnh mẽ và tương đối góc cạnh. Nắp ca-pô thiết kế với hai đường gân dập nổi nhô cao. Hai cụm đèn trước thiết kế mới, giật xéo về phía sau. Lưới tản nhiệt kết hợp thanh chrome to bản sáng bóng trải dài qua hai bên, kết hợp ăn ý với cụm đèn trước, chính giữa là lô-gô chữ H. Bao quanh lưới tản nhiệt còn có các dải chrome nhỏ. Cản va hai bên và phía trước đầu xe thiết kế khá ấn tượng, đồng điệu với hai cụm đèn sương mù.
Bản tiêu chuẩn CRV 1.5E 2022 trang bị cụm đèn trước dạng Halogen, có trang bị tính năng tự động tắt theo thời gian. Đèn LED ban ngày là trang bị tiêu chuẩn trên cả ba phiên bản của Honda CR-V 2022. Ở bên dưới, đèn sương mù cũng là dạng Halogen, đồng bộ với cụm đèn pha phía trên.
Đầu xe Honda CRV 1.5E 2022 trang bị đèn pha Halogen – công nghệ bóng Projecter
Thân xe Honda CRV 1.5E 2022
Thân xe thiết kế khỏe khoắn, mạnh mẽ nhờ các đường gân dập nổi trên thân xe tạo nên các mảng miếng đa dạng, lạ mắt. Trục cơ sở được kéo dài (2660 mm), lazang 18 inch – thiết kế đa chấu uốn cong cách điệu, nghịch mắt được nối liền bởi thanh mạ crome ốp trên thân xe tạo tổng thể phần thân xe khá trường xe, vững trãi.
Gương chiếu hậu trên thân xe to bản, tay nắm cửa cùng màu thân xe có tích hợp mở cửa tự động bằng cảm biến. Đuôi xe Honda CRV 1.5E 2022
Phần đuôi xe Honda CRV 1.5E 2022 vẫn giữ nguyên được thiết kế chung của dòng CR-V THẾ HỆ MỚI. Đèn hậu thiết kế mới dạng cong boomerang – công nghệ LED, cho hình ảnh trực quan cực đẹp mắt và thể thao.
Chính giữa vẫn là phong cách đặc chủng của Honda, đôi cánh vững chãi, thể hiện bởi dải chrome sáng trải dài qua hai bên, ăn khớp với cụm đèn hậu, chính giữa là lô-gô hãng.
Phân trên của đuôi xe Honda CRV 1.5E 2022 vẫn được trang bị Ăng ten vây cá mập, đuôi lướt gió tích hợp đèn phanh trên cao, cụm ống xả kép – tổng thể tạo nên cho phần đuôi chiếc xe khá cân đối, hài hòa.
Thông số kỹ thuật cơ bản xe Honda CR-V 1.5E 2022
Honda CRV 1.5E 2022 sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao tương ứng là: 4.623 x 1.855 x 1.679 (mm). Chiều dài cơ sở là 2.600 (mm), chiều rộng cơ sở trước sau tương ứng 1.601/1.617 (mm). Xe trang bị bộ lốp 235/60R18, la-zăng hợp kim 18 (inches). CRV 1.5E 2022 có khoảng sáng gầm xe là 198 (mm), bán kính vòng quay tối thiểu 5,9 (m). Trọng lượng không tải và toàn tải lớn nhất trong ba phiên bản tương ứng là 1.599/2.124 (Kg). Xe sử dụng hệ thống treo trước độc lập MacPherson, hệ thống treo sau loại liên kết đa điểm. Hệ thống phanh trước và phanh sau đều là loại phanh đĩa.
Nội thất xe Honda CRV 1.5E 2022
CR-V thế hệ thứ 5 tiếp tục nâng tầm nét đặc trưng ấn tượng vốn có của dòng xe CR-V, đó là chính là không gian rộng rãi và linh hoạt, sự tiện nghi, cảm giác thoải mái dù ngồi ở vị trí cầm lái hay ngồi ở các vị trí khác trên xe. Và quan trọng nhất, với công nghệ an toàn vượt trội của Honda, lái xe sẽ luôn an tâm vững bước trên mọi chặng đường.
Nhờ chiều dài cơ sở tăng lên 60mm so với thế hệ cũ, Honda CRV 2022 đã được nâng cấp lên thêm hàng ghế thứ ba tức 7 chỗ ngồi, điều mà người dùng đã mong đợi từ những thế hệ tiền nhiệm. Bên cạnh thiết kế 7 chỗ lần đầu tiên xuất hiện, phiên bản tiêu chuẩn Honda CRV 1.5E còn được nâng cấp toàn diện các tiện nghi và công nghệ mới, hứa hẹn sẽ đem đến trải nghiệm hoàn hảo cho người dùng.
Bên trong nội thất, CRV 1.5E sở hữu bộ ghế da màu be, ghế lái có thể điều chỉnh 08 hướng, có hỗ trợ bơm lưng 4 hướng, tạo cảm giác thoải mái hơn cho người lái. Đối diện ghế lái là vô-lăng xe chất liệu da gật gù điều chỉnh 04 hướng và tích hợp hàng loạt các nút bấm hỗ trợ người dùng như: nút điều chỉnh hệ thống âm thanh, ga tự động, nhưng không có lẫy chuyển số thể thao. Sau vô-lăng là bảng đồng hồ hiển thị thông tin vận hành dạng Analog, thay vì Digital như hai bản 1.5G và 1.5L.
Hàng ghế thứ 2 của xe có thể gập theo tỷ lệ 60:40, trong khi hàng ghế thứ 3 có thể gập theo tỷ lệ 50:50. Các kiểu gập này dựa theo thiết kế của hãng nhằm đem đến bộ ghế đa dụng, khá giống như hai người anh em của CRV là Jazz và HRV. Xe được trang bị đến bốn chế độ gập ghế mang đến sự đa dụng và hữu ích cho người dùng.
Chính giữa khoang lái, CRV 1.5E 2022 được trang bị hệ thống thông tin giải trí với màn hình 5 (inches), tích hợp chế độ đàm thoại rảnh tay, nghe đài AM/FM. Hệ thống này có thể kết nối với thiết bị ngoại vi qua cổng Bluetooth, USB và AUX. Âm thanh được xuất ra qua hệ thống 04 loa, xe tích hợp chế độ bù âm thanh theo tốc độ và hệ thống nguồn sạc với 02 cổng cho các thiết bị thông minh.
Về dàn lạnh, CRV bản tiêu chuẩn được trang bị hệ thống điều hòa tự động 01 vùng. Ở phía sau Honda rất chu đáo đặt thêm hai cửa gió điều hòa ở giữa cho hàng ghế thứ 2 và trên cao cho hàng ghế thứ 3, trang bị đáng tiền cho một không gian đông người hay cho những ngày hè oi bức.
Bản CRV 1.5E 2022 được nâng cấp một số trang bị tiện nghi cao cấp như phanh tay điện tử và chế độ giữ phanh tự động. Ngoài ra, xe còn trang bị tay nắm cửa trước có thể đóng mở bằng cảm biến, chìa khóa thông minh Smartkey, nút bấm khởi động Start/Stop, chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON Mode, đi cùng chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm ECO Coaching.
Trang bị vận hành xe Honda CRV 1.5E 2022
“Trái tim” của Honda CR-V 1.5E 2022 mới là động cơ tăng áp 1.5L VTEC TURBO vận hành mạnh mẽ, vượt trội với công suất cực đại lên tới 188hp/5600rpm tương đương với động cơ 2.5L khí nạp thông thường nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu với mức tiêu hao trung bình chỉ 6,9L/100km, hiệu quả hơn so với mức 8,4L/100km của động cơ 2.4L trên thế hệ trước. Hộp số vô cấp CVT của CR-V hoàn toàn mới là bước cải tiến vượt bậc với thiết kế bộ giảm chấn kép của tua bin cho bộ biến mô, giúp kiểm soát chuyển số chặt chẽ hơn và giảm độ trễ tăng áp. Hộp số cũng kết hợp những tinh chỉnh trong giảm chấn ly hợp khóa và bộ biến mô khi được trang bị cùng với động cơ tăng áp mang đến cảm giác êm ái khi bắt đầu tăng tốc. Nói một cách khiêm tốn sực mạnh của Honda CRV 2019 được đánh giá là tương đương với các dòng xe được trang bị loại động cơ dung tích 2.5 hút khí tường nếu không muốn nói là nhỉnh hơn.
Mức tiêu thị nhiên liệu của Honda CRV 1.5E 2022
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp | 6,9 ( lít / 100 km ) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản | 8,9 ( lít / 100 km ) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ | 5,7 ( lít / 100 km ) |
Về mặt vận hành, Honda CRV 2022 được người dùng đánh giá là mạnh mẽ và nhạy bén, không có độ ì do Turbo nhờ những tinh chỉnh, tối ưu của đội ngũ thiết kế về động cơ, hộp số, khung gầm. Đi cùng với những nâng cấp đem đến trải nghiệm lái tốt hơn, CRV bản tiêu chuẩn 1.5E còn được trang bị khá nhiều các công nghệ hỗ trợ lái như: ✓ Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động MA-EPS ✓ Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử DBW ✓ Ga tự động Cruise Control ✓ Chìa khóa thông minh Smartkey ✓ Nút bấm khởi động Start/Stop ✓ Chế độ lái tiết kiệm ECON Mode ✓ Hướng dẫn lái tiết kiệm ECO Coaching ✓ Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn ANC
Công nghệ an toàn xe Honda CRV 1.5E 2022
An toàn vốn là tôn chỉ của Honda trên mọi dòng xe hãng phát triển. Ở thế hệ mới, Honda đã áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất lên CR-V 2022, đưa mẫu xe này lọt vào danh sách các mẫu xe Xếp hạng an toàn 5 sao cao nhất của tổ chức đánh gia xe mới Đông Nam Á – ASEAN NCAP.
Honda CR-V 2022 lần đầu được trang bị gói công nghệ an toàn tiên tiến Honda Sensing giúp hỗ trợ và bảo vệ người lái toàn diện
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING hỗ trợ và bảo vệ bạn tối đa trong từng khoảnh khắc, để bạn an tâm vững tay lái trên mọi cung đường. Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Cảnh báo người lái khi phát hiện vật cản phía trước. Ngoài ra, trong trường hợp người lái không thể tránh khỏi va chạm, hệ thống sẽ tự động phanh để giảm thiểu thiệt hại. Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) Hỗ trợ đánh lái để giữ cho xe luôn đi ở giữa làn đường, đồng thời hiển thị cảnh báo trong trường hợp xe đi chệch khỏi làn đường.
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM) Cảnh báo và hỗ trợ người lái đi đúng làn đường khi hệ thống phát hiện xe di chuyển quá gần hoặc đè lên vạch kẻ phân cách các làn đường. Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM) Hệ thống sẽ hỗ trợ phanh và đánh lái giúp chiếc xe trở về làn đường của mình Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB) Trong điều kiện lái xe vào ban đêm, hệ thống tự động chuyển đổi giữa đèn chiếu gần và đèn chiếu xa tùy thuộc vào tình trạng giao thông.
Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB) Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF) Hỗ trợ duy trì khoảng cách với phương tiện phía trước khi lái xe trên đường cao tốc. Hệ thống sẽ tự động tăng tốc và giảm tốc giúp việc lái xe thoải mái hơn. Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng Honda CRV 2022 đạt tiêu chuẩn an toàn 5 SAO do ASIAN NCAP đánh giá Ngoài ra, CRV 1.5E 2022 mới nhất vẫn giữ cho mình các công nghệ an toàn như trên thế hệ trước có thể kể đến như: ✓ Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA ✓ Phanh tay điện tử và chế độ giữ phanh tự động Brake Hold ✓ Cân bằng điện tử VSA ✓ Kiểm soát lực kéo TCS ✓ Chống bó cứng phanh ABS ✓ Phân bổ lực phanh điện tử EBD ✓ Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA ✓ Khởi hành ngang dốc HAS ✓ Cảm biến lùi ✓ Cảm biến gạt mưa tự động ✓ Camera lùi 03 góc quay ✓ Báo phanh khẩn cấp ESS ✓ Khóa cửa tự động ✓ Túi khí cho người lái và người kế bên ✓ Túi khí bên cho hàng ghế trước ✓ Nhắc nhở cài dây an toàn ✓ Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động ✓ Khung xe tương thích ACE ✓ Móc ghế trẻ em ISO FIX ✓ Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Phanh tay điện tử và chế độ giữ phanh tự động Brake Hold Hệ thống cảnh báo buồn ngủ Driver Attention Monitor Camera lùi 03 góc quay có vạch hướng dẫn linh hoạt Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA giúp chiếc xe luôn ổn định vững vàng Khởi hành ngang dốc HSA chống trôi xe Hệ thống Cân bằng điện tử VSA giúp chiếc xe luôn ổn định Báo phanh khẩn cấp ESS giúp cảnh báo và giảm thiếu va chạm với xe phía sau Chìa khóa thông minh tự động khóa cửa xe, tích hợp chống trộm Đánh giá tổng thể xe Honda CR-V 1.5E 2022
Thừa hưởng trọn vẹn nền tảng thiết kế ngoại thất hoàn toàn mới, phong cách đầy cá tính, mạnh mẽ, thể thao và đẳng cấp, nội thất 7 chỗ ngồi, khung gầm hoàn toàn mới, động cơ Turbo tăng áp 1.5L DOHC, an toàn vượt trội và đặc biệt là hàm lượng công nghệ đầy đủ của thế hệ thứ 5 Honda CR-V, bản tiêu chuẩn Honda CRV 1.5E 2022 là phiên bản rất đang để lựa chọn với mức giá thấp nhất trong ba phiên bản. Hãy gọi ngay hotline 0987.89.89.62 để được tư vấn tốt nhất, nhiệt tình nhất và có được giá xe tốt nhất tại mọi thời điểm.
BẢNG GIÁ XE HONDA CRV
Dòng Xe | Giá Niêm Yết |
Honda CR-V E | 998.000.000 |
Honda CR-V G | 1.048.000.000 |
Honda CR-V L | 1.118.000.000 |
Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Cảnh báo người lái khi phát hiện vật cản phía trước. Ngoài ra, trong trường hợp người lái không thể tránh khỏi va chạm, hệ thống sẽ tự động phanh để giảm thiểu thiệt hại.
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Hỗ trợ đánh lái để giữ cho xe luôn đi ở giữa làn đường, đồng thời hiển thị cảnh báo trong trường hợp xe đi chệch khỏi làn đường.
Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Cảnh báo và hỗ trợ người lái đi đúng làn đường khi hệ thống phát hiện xe di chuyển quá gần hoặc đè lên vạch kẻ phân cách các làn đường.
Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Trong điều kiện lái xe vào ban đêm, hệ thống tự động chuyển đổi giữa đèn chiếu gần và đèn chiếu xa tùy thuộc vào tình trạng giao thông.
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
Hỗ trợ duy trì khoảng cách với phương tiện phía trước khi lái xe trên đường cao tốc. Hệ thống sẽ tự động tăng tốc và giảm tốc giúp việc lái xe thoải mái hơn.
Thông số kỹ thuật
CR-V E | CR-V G | CR-V L | |
---|---|---|---|
Động Cơ/Hộp số | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
||
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188 (140 kW)/5.600 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/2.000-5.000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 57 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu :
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,7 | ||
Kích thước/Trọng lượng | |||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.623 x 1.855 x 1.679 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.601/1.617 | ||
Cỡ lốp | 235/60R18 | ||
La-zăng | Hợp kim/18 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.610 | 1.613 | 1.649 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.300 | ||
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Ga tự động (Cruise control) | Có | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có | Có | Có |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước: | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome | Có | Có | Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Tấm chắn bùn | Có | Có | Có |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Thanh gạt nước phía sau | Có | Có | Có |
Chụp ống xả | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome |
Nội thất | |||
Không gian | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital | Digital | Digital |
Trang trí táp lô | Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) | Ốp vân gỗ | Ốp vân gỗ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Da (màu be) | Da (màu đen) | Da (màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 Hướng | 8 Hướng | 8 Hướng |
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng | 4 Hướng | 4 Hướng | 4 Hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Tay lái | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
Chất liệu | Da | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Trang bị tiện nghi | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có | Có |
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay | Không | Không | Có |
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | 5 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Không | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Không | Có | Có |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 1 Cổng | 2 Cổng | 2 Cổng |
Kết nối AUX | Có | Không | Không |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 Loa | 8 Loa | 8 Loa |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | Có | Có |
Nguồn sạc | 2 Cổng | 5 Cổng | 5 Cổng |
Sạc không dây | Không | Không | Có |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 Vùng | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | LED | LED |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
An toàn | |||
Chủ động | |||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi | 3 Góc quay | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
Cảm biến lùi | Không | Không | Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có | Có |
Bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
An ninh | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có |
CR-V E | CR-V G | CR-V L | |
---|---|---|---|
Động Cơ/Hộp số | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
||
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188 (140 kW)/5.600 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/2.000-5.000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 57 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu :
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,7 | ||
Kích thước/Trọng lượng | |||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.623 x 1.855 x 1.679 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.601/1.617 | ||
Cỡ lốp | 235/60R18 | ||
La-zăng | Hợp kim/18 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.610 | 1.613 | 1.649 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.300 | ||
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Ga tự động (Cruise control) | Có | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có | Có | Có |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước : | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome | Có | Có | Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Tấm chắn bùn | Có | Có | Có |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Thanh gạt nước phía sau | Có | Có | Có |
Chụp ống xả | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome |
Nội thất | |||
Không gian | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital | Digital | Digital |
Trang trí táp lô | Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) | Ốp vân gỗ | Ốp vân gỗ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Da (màu be) | Da (màu đen) | Da (màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 Hướng | 8 Hướng | 8 Hướng |
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng | 4 Hướng | 4 Hướng | 4 Hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Tay lái | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
Chất liệu | Da | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Trang bị tiện nghi | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có | Có |
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay | Không | Không | Có |
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | 5 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Không | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Không | Có | Có |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 1 Cổng | 2 Cổng | 2 Cổng |
Kết nối AUX | Có | Không | Không |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 Loa | 8 Loa | 8 Loa |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | Có | Có |
Nguồn sạc | 2 Cổng | 5 Cổng | 5 Cổng |
Sạc không dây | Không | Không | Có |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 Vùng | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | LED | LED |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
An toàn | |||
Chủ động | |||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi | 3 Góc quay | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
Cảm biến lùi | Không | Không | Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có | Có |
Bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
An ninh | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có |
Bình luận
Sản phẩm cùng loại